Một bình chứa N= 3,01×10^23 phân tử khí Heli
a) tính khối lg Heli chứa trong bình
b) biết nhiệt độ khí là 0¤C và áp suất trong bình là 1atm . Hỏi thể tích của bình là bao nhiêu
Một bình kín chứa N = 3 , 01 . 10 23 phân tử khí heli.
a/ Tính khối lượng khí Heli chứa trong bình.
b/ Biết nhiệt độ khí là 0 ∘ C và áp suất khí trong bình là 1atm ( 1 , 013 . 10 5 Pa). Hỏi thể tích của bình là bao nhiêu?
a)
Cứ N A phân tử (nguyên tử) He có khối lượng 4g.
Chú ý: N = 3 , 01.10 23 = N A 2
⇒ khối lượng He trong bình: m = 4 2 = 2 g
b)
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất như trên (ĐKTC),
thể tích của 1 mol He là V 0 = 22,1 lít. Vì lượng khí He
trong bình chỉ là 0,5 mol nên thể tích của bình là:
V = V 0 2 = 11 , 2 lít.
Một máy nén khí ở áp suất 1atm mỗi lần nén được 4 lít khí ở nhiệt độ 27 ° C vào trong bình chứa thể tích 2 m 3 áp suất ban đầu 1atm. Tính áp suất bên trong bình chứa sau 1000 lần nén khí. Biết nhiệt độ trong bình sau 1000 lần nén là 42 ° C
A. 2,1atm
B. 3,15atm
C. 3,05atm
D. 1,2atm
Đáp án: A
Ta có:
- Trạng thái 1: T 1 = 27 + 273 = 300 K p 1 = 1 a t m V 1 = n V = 1000.4 = 4000 l
- Trạng thái 2: T 2 = 42 + 273 = 315 K p 2 = ? V 2 = 2 m 3 = 2000 l
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng, ta có:
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 ⇒ p 2 = p 1 V 1 T 2 T 1 V 2 = 1.4000.315 300.2000 = 2,1 a t m
Một bình kín chứa N = 3,01.1023 nguyên tử khí Hêli ở nhiệt độ 0°C và áp suất l atm thì khối lượng khí Hêli trong bình và thể tích của bình là:
A. 2 g và 22,4 m3
B.4 g và 11,2 l
C. 2 g và 11,2 dm3
D. 4 g và22,4 dm3
Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 420C
A. 3,5at
B.2,1at
C.21at
D1,5at
Một bình chứa ôxi ( O 2 ) nén ở áp suất
và nhiệt độ
có khối lượng (bình và khí) .
Dùng khí một thời gian, áp kế chỉ
và nhiệt độ , khối lượng của bình và khí
. Hỏi còn bao nhiêu kg khí trong bình ? Tính thể tích V của bình
A. 0,58kg ; 8,4l
B. 0,85kg ;4,8l
C. 5kg ;7l
D. 3,7kg; 15l
Đáp án A
Gọi
lần lượt là khối lượng ôxi trong bình nước và sau khi dùng:
Mặt khác
suy ra
Ghi chú: khi giải bài này ta đã coi khí ôxi ở áp suất 150 atm vẫn là lí tưởng, vì thế kết quả chỉ gần đúng (sai lệch có thể đến cỡ 5%)
Bình kín đựng khí hêli chứa 1 , 505 . 10 23 nguyên tử hêli ở điều kiện 0 ° C và áp suất trong bình là 1atm
Thể tích của bình đựng khí trên là?
A. 5,6 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 7,47 lít
Đáp án A.
Khí Hêli ở điều kiện tiêu chuẩn nên: V = V 0 4 = 22 , 4 4 = 5 , 6 l
Một bình chứa khí ờ nhiệt độ 27 ° C và áp suất 40atm. Hỏi khi một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của nó còn lại trong bình là bao nhiêu? Biết nhiệt độ của bình khi đó là 12 ° C.
+ Khi khí chưa thoát ra ngoài ta có:
+ Khi một nửa lượng khí đã thoát ra ngoài ta có:
Một bình thép chứa khí ở 77 ° C dưới áp suất 6,3 105Pa. làm lạnh bình tới nhiệt độ − 23 ° C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm. Hỏi khi một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của nó còn lại trong bình là bao nhiêu? Biết nhiệt độ của bình khi đó là 120C
Khi khí chưa thoát ra ngoài ta có: p 1 V 1 = m 1 μ R T 1 (1)
Khi một nửa lượng khí đã thoát ra ngoài ta có:
p 2 V 2 = m 2 μ R T 2 với V1 và m 2 = m 1 2 ⇒ p 2 V 1 = m 1 2 μ R T 2
Từ (1) và (2) ⇒ p 2 = p 1 T 2 2 T 1 = 40.285 2.300 = 19 a t m